Vật liệu lợp mái nhà hiện nay rất đa dạng: gạch, ngói, tấm tôn eps cách nhiệt, tôn pu 3 lớp, tôn lạnh…Trong đó tôn cách nhiệt và tôn lạnh là 2 vật liệu được sử dụng rộng rãi và ngày càng thay thế các vật liệu lợp truyển thống như: tôn thường, gạch, ngói, bê tông…
Tôn panel cách nhiệt có độ bền cao, không bị oxy hóa theo thời gian. Đồng thời tấm panel xốp EPS lợp mái vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ. Vì vậy, mặc dù giá thành hơi cao một chút, nhưng người tiêu dùng vẫn ưu tiên chọn lựa tôn EPS cách nhiệt.
Mục lục
Tôn panel cách nhiệt EPS là gì?
Tôn EPS cách nhiẹt được làm từ tấm panel EPS dày 50mm, 75mm, 100mm .
Về mặt cấu tạo, tôn EPS gồm có lớp xốp cách nhiệt EPS nằm giữa 2 lớp tôn.
Lớp xốp cách nhiệt EPS có tính năng không bắt lửa, hạn chế cháy tùy theo tỷ trọng. Tôn EPS cách nhiệt cũng có tính năng hạn chế cháy tương tự
Với tôn panel cách nhiệt có tỷ trọng lớp xốp từ 8-20kg/m3 sẽ có tính năng chống cháy chậm. Còn với lớp xốp EPS cách nhiệt có tỷ trọng từ 20-40/m3 sẽ có khả năng chống cháy lan.
Lớp tôn mặt trên xốp EPS cách nhiệt có dạng sóng để thoát nước dễ dàng và chống rác bám. Thông thường phổ biến hay sử dụng là tôn 5 sóng hoặc tôn 9 sóng. Lớp tôn dưới có dạng phẳng hoặc sóng nhỏ.
Do tiếp xúc trực tiếp với môi trường nên lớp tôn trên có độ dày cao hơn mặt dưới. Hai mặt tôn được sơn tĩnh điện hoặc mạ anode có độ dày 0.3mm-0.6mm.
Khổ rộng hữu dụng tôn panel cách nhiệt EPS trung bình 1m, chiều dài căt theo yêu cầu tối đa 15m
Ứng dụng tôn EPS cách nhiệt
Tôn eps cách nhiệt được thiết kế để sử dụng trong các ứng dụng mái dốc thấp thông thường. Nó có thể gài trực tiếp lên trên các sàn thép kết cấu để tạo ra mái tôn vừa có giá trị thẩm mỹ. Đồng thời tấm panel xốp này hấp thụ bức xạ nhiệt, thoát nước tốt cho mái nhà.
Tôn EPS cách nhiệt được sử dụng phổ biến trong nhiều công trình xây dựng như
- Chống nóng mái nhà, chống nóng cho nhà xưởng
- Làm mái nhà lắp ghép, nhà dân dụng, chung cư, nhà tiền chế, nhà máy,
- Là vật liệu lợp mái trung tâm thương mại, nhà thi đấu, rạp chiếu phim, các công trình công cộng
- Sử dụng trong thiết kế khu nghỉ dưỡng, công viên, khu vui chơi…
- Làm vách tường chống nóng cho nhà, kho xưởng.
- Lợp mái thi công phòng sạch, thi công kho lạnh bảo quản thực phẩm, bảo quản nông sản.
Ưu điểm của tấm panel xốp EPS
- Chống nóng, chống ồn, cách nhiệt hiệu quả cho công trình xây dựng.
- Hạn chế rủi ro kho xảy hỏa hoạn nhờ khả năng chống cháy lan, không bắt lửa.
- Tăng cường độ cứng cho kết cấu công trình.
- Trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển và thi công lắp đặt. Tính linh hoạt cao, dễ di dời, tái sử dụng khi thay đổi thiết kế, thay đổi địa điểm.
- Có khả năng chịu lực tốt, thẩm mỹ đẹp, độ bền cao từ 10 đến 40 năm.
- Chống mài mòn, chống oxy hóa. Chống chọi được với môi trường khắc nghiệt trên mọi vùng miền.
Bảng giá tôn panel cách nhiệt EPS
Bảng giá tôn PU Cách Nhiệt An Tâm
STT | Độ dày lớp tôn | Đơn vị tính
(Kg/m) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 160.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 170.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 180.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 185.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Bảng giá Tôn Panel EPS Cách Nhiệt
STT | Độ dày lớp tôn | Đơn vị tính
(Kg/M) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 180.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 180.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 190.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 195.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Bảng giá tôn PE Cách Nhiệt
STT | Độ dày tôn cách nhiệt PE | Đơn vị tính
(Kg/M) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 150.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 150.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 160.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 165.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Bảng giá tôn EPS cách nhiệt Đông Á
STT | Độ dày tôn Đông Á | Đơn vị tính
(Kg/M) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 179.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 189.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 199.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 200.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Giá tôn EPS cách nhiệt Phương Nam
STT | Độ dày tôn Phương Nam | Đơn vị tính
(Kg/M) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 175.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 179.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 180.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 199.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Giá tôn Nam Kim cách nhiệt
STT | Độ dày lớp tôn | Đơn vị tính
(Kg/M) |
Màu sắc | Đơn giá |
01 | 3 dem 00 | m | Nhiều màu | 170.000đ |
02 | 3 dem 50 | m | Nhiều màu | 179.000đ |
03 | 4 dem 00 | m | Nhiều màu | 180.000đ |
04 | 4 dem 50 | m | Nhiều màu | 189.000đ |
05 | 5 dem 00 | m | Nhiều màu | Liên hệ |
Báo giá phụ kiện lợp mái tôn
STT | Tên Phụ Kiện | Đơn Gíá |
1 | Diềm mái tôn | 43.000đ |
2 | Máng xối | 99.000đ |
3 | Úp Nóc | 70.000đ |
4 | Vít Bắn Tôn (Kg) | Liên Hệ |
5 | Ke Chống Bão ( cái) | 2.000 |
Tham khảo giá các loại tôn chống nóng cách nhiệt tại đây
Địa chỉ mua tôn panel cách nhiệt EPS
Khi quyết định mua tôn panel cách nhiệt EPS làm vật liệu xây dưng lợp mái hoặc chống nóng công trình, các yếu tố sau cần được lưu ý
- Độ dày mỏng lớp tôn 2 mặt.
- Tỷ lệ hợp kim AZ được mạ trên mặt tấm tôn.
- Độ dày lớp xốp cách nhiệt phù hợp với công trình: yêu cầu chống cháy chậm hay chống cháy lan.
- Chiều dài tấm tôn cách nhiệt.
- Khả năng cách âm, cách nhiệt, chịu lực, chịu gió bão…
Chính vì thế khi đi mua tôn panel EPS cách nhiệt, quý khách nên lựa chọn các thương hiệu tôn eps cách nhiệt uy tín, được nhiều nhà thầu xây dựng sử dụng và tin dùng.
Cách Âm Chống Nóng AT- Sản xuất và phân phối tôn chống nóng, tấm panel cách nhiệt, cửa kho lạnh, cửa panel phòng sạch.
Website: https://thicongphongsach.info/Facebook: https://www.facebook.com/thiconglapdatkholanh/Hotline:0911 78 28 280933.156.195Địa chỉ : 1240/1 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh HN: Ngõ 176 Đường Cao Lỗ, Thôn Hậu, Xã Uy Nỗ, Huyện Đông Anh, Hà Nội.
Cách Âm Chống Nóng AT trên Youtube và Tiktok
Reviews
There are no reviews yet.