Panel cách nhiệt là loại vật liệu xây dựng mới nhằm cải thiện tiến độ thi công và chi phí đầu tư của công trình xây dựng. Giá panel cách nhiệt chỉ từ 150.000 VND tùy theo từng loại tấm panel.
Để lựa chọn loại panel cách nhiệt phù hợp với yêu cầu và dự toán của công trình , chủ đầu tư cần nắm rõ cấu tạo, ưu nhược điểm, ứng dụng cũng như giá tấm panel cách nhiệt. Về mặt cấu tạo loại vật liệu xây dựng này làm từ lõi cách nhiệt và được bao bởi 2 lớp tôn bên ngoài.
Panel cách nhiệt ứng dụng trong thiết kế thi công các công trình dân dụng và công nghiệp như:
- Thi công phòng sạch
- Thi công phòng lạnh cho văn phòng nhà xưởng. Lắp đặt kho lạnh công nghiệp bảo quản hàng hóa.
- Thi công nhà xưởng
- Thi công xây dựng nhà dân dụng, văn phòng điều hành, chung cư cao tầng…
- Thi công các công trình công cộng: siêu thị, trung tâm thương mại,…
Sau đây là các loại panel cách nhiệt được sử dụng rộng rãi hiện nay
Mục lục
Panel cách nhiệt EPS
Panel EPS có lõi là xốp EPS cách nhiệt, hai lớp tôn bên ngoài được sản xuất tại các nhà máy tôn uy tín tại Việt Nam: tôn Hoa Sen, tôn Hòa Phát, tôn Việt Nhật…
Thông số kỹ thuật phổ biến của tấm panel EPS cách nhiệt
- Độ dày lớp xốp cách nhiệt 50mm 75mm 100 mm.
- Tỷ trọng lớp xốp cách nhiệt EPS (kg/m3): 8 kg/m3, 10 kg/m3, 12 kg/m3, 16 kg/m3, 20kg/m3 đến 40kg/m3.
- Khổ rộng hữu dụng: 1000mm
- Chiều dài tấm panel cách nhiệt EPS: 1.8m-2m trở lên, tối đa 15m.
- Độ dẫn nhiệt (KCal/m.h.oC. ) 0,035 KCal/m.h.oC.
- Khoảng nhiệt độ chịu được(oC) từ -600C – 80oC
- Lực chịu nén (kg/cm2) 3,5kg/cm2.
- Lực chịu uốn (kg/cm2) 6,68 kg/cm2.
- Độ dày lớp tôn: 0.3mm-0.6mm.
- HÌnh dạng tấm panel EPS: phẳng, có sóng gân nhỏ hoặc gân lớn tùy theo công dụng.
Ưu điểm và ứng dụng tấm panel EPS cách nhiệt
Loại panel cách nhiệt EPS có lõi xốp EPS tỷ trọng cao có khả năng chống cháy chậm cho công trình. Tấm panel EPS có giá rẻ, độ bền cao, cách âm cách nhiệt hiệu quả. Với cùng thông số lớp tôn nền thì giá tấm panel EPS là thấp nhất so với giá các loại panel cách nhiệt khác.
Panel EPS được ứng dụng rộng rãi trong thi công phòng lạnh, vách ngăn phòng máy lạnh, thi công phòng sạch, lắp đặt kho lạnh công nghiệp. Panel EPS Làm vật liệu cách âm cách nhiệt trong không gian cần hạn chế tiếng ồn.
Panel cách nhiệt EPS còn được ứng dụng làm vách nhà lắp ghép, lợp mái chống nóng mái nhà. Làm nhà lắp ghép bằng panel cách nhiệt EPS có thể tiết kiệm đến 60% so với phương pháp xây dựng bê tông cốt thép truyền thống.
Tham khảo nhà lắp ghép bằng panel cách nhiệt
Giá tấm panel cách nhiệt EPS là bao nhiêu?
Giá tấm panel cách nhiệt EPS tùy thuộc vào độ dày lớp xốp EPS, độ dày lớp tôn nền cũng như thương hiệu sản xuất tôn.
Dưới đây là bảng giá tham khảo
Giá tấm panel cách nhiệt | Tỷ trọng | Độ dày tôn( mm) | Đơn giá/M2 |
Giá tấm panel EPS dày 50mm | 8kg/m3 | 0.35 | 155.000 |
0.40 | 190.000 | ||
0.45 | 205.000 | ||
0.50 | 220.000 | ||
Giá tấm panel EPS dày 75mm | 0.35 | 190.000 | |
0.40 | 200.000 | ||
0.45 | 215.000 | ||
0.50 | 223.000 | ||
Giá tấm panel EPS dày 100mm | 0.35 | 205.000 | |
0.40 | 215.000 | ||
0.45 | 225.000 | ||
0.50 | 240.000 | ||
Giá tấm panel EPS dày 50mm | 10kg/m3 | 0.35 | 165.000 |
0.40 | 195.000 | ||
0.45 | 205.000 | ||
0.50 | 220.000 | ||
Giá tấm panel EPS dày 75mm | 0.35 | 205.000 | |
0.40 | 215.000 | ||
0.45 | 225.000 | ||
0.50 | 245.000 | ||
Giá tấm panel EPS dày 100mm | 0.35 | 225.000 | |
0.40 | 215.000 | ||
0.45 | 225.000 | ||
0.50 | 240.000 |
Panel PU 3 lớp
Panel PU hay còn được gọi là panel kho lạnh do được dùng làm vật liệu thi công kho lạnh công nghiệp. Panel cách nhiệt Pu cũng có cấu tạo Tôn Xốp Tôn.
Đặc tính vật lý của tấm panel cách nhiệt PU
Thông số | Đơn vị | Giá trị |
Tỷ trọng lõi xốp PU | Kg/m³ | 36 ÷ 48 |
Cường độ nén | KPa | 300 |
Lực kéo nén (Pn) | Kg/cm² | 1,7 ÷ 2,0 |
Lực chịu uốn (PU) | Kg/cm² | |
Hệ số dẫn nhiệt | Kcal/m/oC | 0,018 ÷ 0,020 |
Hệ số thấm hơi nước | Ng/Pa.ms | 1,8 ÷ 2,3 |
Hệ số thẩm thấu nước | ºC | 30 ÷ 60 |
Độ kín của tế bào | % | 90 ÷ 95 |
Chỉ số oxy ≥ | % | 30 |
Khả năng chịu nhiệt | ºC | -60ºC ~ +80ºC (+120ºC) |
Ưu điểm và ứng dụng panel PU
Tương tự panel EPS, panel PU có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan. Trong thiết kế kho lạnh có nhiệt độ âm sâu thì panel PU được sử dụng nhiều hơn panel EPS. Nguyên nhân là panel PU có tính cách nhiệt và chống cháy tốt hơn. Và cũng vì vậy mà giá panel tấm panel cách nhiệt PU cao hơn giá panel cách nhiệt EPS.
Tham khảo: so sánh Panel EPS và Panel PU
Panel PU 3 lớp ứng dụng phổ biến trong thi công phòng lạnh, thi công kho lạnh công nghiệp. Đồng thời loại panel cách nhiệt này cũng được sử dụng làm vách ngăn nhà xưởng, trần nhà chống nóng…
Giá tấm panel cách nhiệt PU tham khảo
Giá tấm panel cách nhiệt PU độ dày 50mm 460.000 vnđ.
Giá tấm panel cách nhiệt PU độ dà 75mm có giá 550.000 vnđ.
Giá tấm panel cách nhiệt PU độ dày 100mm có giá 645.000 vnđ.
Giá tấm panel cách nhiệt PU độ dà 200mm có giá 1.025.000 vnđ.
Panel bông khoáng Rockwool
Cùng với Panel bông thủy tình, panel bông khoáng là lựa chọn hàng đầu trong các công trình cần khả năng chống cháy cách âm cách nhiệt.
Panel bông khoáng có cấu tạo gồm 3 lớp: tôn + lõi bông khoáng + tôn. Panel bông khoáng có khả năng chống cháy lan đến 120ph nhờ vào lớp lõi.
Thông số kỹ thuật panel bông khoáng
Lớp tôn nền có độ dày 0.3mm-0.6mm.
Khổ rộng 960 mm
Chiều dài tấm panel 2-15m
Tỷ trọng tiêu chuẩn 40-120 Kg/m3
Hệ số dẫn nhiệt ≤0.044 W / m.k
Độ dày lõi bông khoáng 50mm 75mm 100mm 200mm
Giá panel cách nhiệt Rockwool
Giá panel cách nhiệt | Độ dày tôn( mm) | Đơn giá/M2 |
Giá tấm panel bông khoáng 50mm | 0.35 | 270.000 |
0.40 | 280.000 | |
0.45 | 300.000 | |
0.50 | 308.000 | |
0.55 | 323.000 | |
Giá tấm panel bông khoáng 75mm | 0.35 | 286.000 |
0.40 | 323.000 | |
0.45 | 341.000 | |
0.50 | 356.000 | |
0.55 | 373.000 | |
Giá tấm panel bông khoáng 100mm | 0.40 | 368.000 |
0.45 | 378.000 | |
0.50 | 392.000 | |
0.55 | 411.000 | |
0.60 | 430.000 |
Panel bông thủy tinh Glasswool
So với pane bông khoáng thì panel Glasswool có độ cứng thấp hơn nhưng lại có độ đàn hồi cao hơn. Panel bông thủy tinh cũng có khả năng chống cháy lan, cách âm cách nhiệt tốt. Lớp bông thủy tinh làm từ hợp chất vô cơ, có tính trơ về mặt hóa học. Vì vậy panel bông thủy tinh không gây độc hại cho sức khỏe con người.
Thông số kỹ thuật panel bông thủy tinh Glasswool chống cháy
- Độ dày vật liệu lõi bông thủy tinh: 75mm 100mm 125mm 150mm 200mm.
- Chiều rộng hữu dụng: 950mm hoặc 1150mm.
- Chiều dài tấm panel được cắt theo yêu cầu, thông thường từ 1.8m-15m.
- Tỷ trọng tiêu chuẩn: 48kg/m3, 64kg/m3, 80kg/m3
- Độ dày lớp tôn lạnh: 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.6mm.
Giá panel cách nhiệt Glasswool
Tấm panel bông thủy tinh Glasswool chống cháy cách âm cách nhiệt hiệu quả. Giá tấm panel bông thủy tinh cũng tương đương với panel chống cháy Rockwool.
Panel Glasswool có giá từ 270.0000 VNĐ/m2 trở lên. Giá tấm panel cách nhiệt cách âm Glasswool cũng tùy thuộc vảo tỷ trọng, độ dày lớp tôn nền và nhà máy sản xuất tôn.
Giá tấm panel cách nhiệt chính xác trong ngày và ưu đãi, quý khách vui lòng liên hệ
Cách Âm Chống Nóng AT- Công ty sản xuất và phân phối tấm panel cách nhiệt, tôn chống nóng, cửa panel phòng sạch, cửa kho lạnh.
Website: https://thicongphongsach.info/
Facebook: https://www.facebook.com/thiconglapdatkholanh/
Hotline:
0911 78 28 28
0933.156.195
Địa chỉ : 1240/1 Vườn Lài (Nối Dài) Phường Thạnh Lộc Quận 12 Tp Hồ Chí Minh
Chi nhánh HN: Ngõ 176 Đường Cao Lỗ, Thôn Hậu, Xã Uy Nỗ, Huyện Đông Anh, Hà Nội.